DUCV – 0.6/1kV – Cáp Duplex

CU/PVC

Cáp duplex, lõi đồng, cách điện PVC

TIÊU CHUẨN

  • IEC 60228 / TCVN 6612
  • IEC 60227
  • TCVN 6610-2
  • TCVN 5064

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Điện áp danh định (Uo/U): 0.6/1kV.
  • Điện áp thử 50 Hz trong 5 phút: 3.5kV.
  • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa của ruột dẫn: 70ºC.
  • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 160ºC.
Nhóm chức năng: Cáp multiplex

ỨNG DỤNG:

Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất,…

CẤU TRÚC:

LV-450-750V-DuCV-2C

1. Ruột dẫn: Ruột dẫn cấp 2, sợi đồng cứng xoắn đồng tâm.
2. Cách điện: Nhựa PVC.

KÝ HIỆU IN TRÊN CÁP:

NGOC LAN CABLE® – [NĂM SX] – Cu/PVC (DuCV) 2C x [SIZE] mm² 0.6/1kV- #### m

NHẬN BIẾT CÁP:

  • Cách điện: Màu xám và màu đen

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Tiết diện danh địnhCấu trúcĐường kính lõiChiều dày cách điện danh địnhĐiện trở DC tối đa ở 20ºCLực kéo đứt nhỏ nhấtDòng điện cho phépTrọng lượng gần đúng
Nominal areaStructureCore diameter (Approx.)Nom. Thickness of insulationMax. DC resistance at 20ºCMin. Breaking loadPermissble currentApprox. weight
mm²Nº x mmmmmmΩ/kmNAkg/km
47 x 0.852.551.04.610157640105.1
67 x 1.043.121.03.080234051146.8
77 x 1.133.391.02.610262056169.2
107 x 1.354.051.01.830375870230.8
167 x 1.705.101.01.150603194349.2
257 x 2.146.421.20.7279463119548.7
357 x 2.527.561.20.52413141148741.9

*Ngoài những sản phẩm có quy cách theo bảng trên, chúng tôi có thể sản xuất theo quy cách của Quý khách hàng với hai tiêu chí bao gồm kích thước và tiêu chuẩn hàng hóa

YÊU CẦU TƯ VẤN

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chính xác theo yêu cầu. (phản hồi trong 24 giờ làm việc)





    0949 841 067
    Zalo Icon
    0949 841 067
    Chat Facebook