Cáp multiplex

Banner

Cáp multiplex

Cáp điện lực hạ thế

DuAV – 0.6/1kV – Cáp Duplex Nhôm

DuAV – 0.6/1kV – Cáp Duplex Nhôm

Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất,…

DuCV – 0.6/1kV – Cáp Duplex Đồng

Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất,…

DuCV – 450/750V – Cáp Duplex Đồng

Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất,…

Cáp điện lực hạ thế

QuCV – 0.6/1kV – Cáp Quadruplex

QuCV – 0.6/1kV – Cáp Quadruplex

Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất,…

Cáp điện lực hạ thế

QuCV – 450/750V – Cáp Quadruplex

QuCV – 450/750V – Cáp Quadruplex

Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất,…

Cáp điện lực hạ thế

TrCV – 0.6/1kV – Cáp Triplex

TrCV – 0.6/1kV – Cáp Triplex

Các anh em mới gia nhập ngành điện đã bao giờ nghe đến cáp Multiplex? Đây là một loại cáp mà chắc hẳn sau khi tham khảo bài viết dưới đây, bạn sẽ nắm được những thông tin đầy đủ về cấu tạo, đặc tính kỹ thuật và ứng dụng của chúng, từ đó giúp bạn có được kiến thức để lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho nhu cầu sử dụng.

1. Tổng quan về cáp Multiplex

1.1 Cáp Multiplex là gì?

Cáp multiplex là tên gọi chung cho các loại cáp Duplex, Triplex, Quadruplex. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin với "multi" (nhiều) và "plex" (lớp/thành phần), được các chuyên gia và các đơn vị xây lắp trong ngành điện thống nhất sử dụng để chỉ nhóm cáp này. Cáp multiplex có cấu tạo lõi dẫn điện bằng đồng hoặc nhôm (ruột cấp 2, các sợi đồng hoặc nhôm cứng xoắn đồng tâm), bọc cách điện PVC hoặc XLPE. Các lõi được xoắn lại với nhau dùng để đấu nối từ đường dây hạ thế đến các điểm sử dụng điện như nhà ở, nhà xưởng.

1.2 Cấu tạo cơ bản của cáp Multiplex

Cáp Multiplex có cấu tạo gồm các lớp chính như sau:
    • Ruột dẫn điện: Là các sợi đồng hoặc nhôm có cùng đường kính danh nghĩa được xoắn đồng tâm thành 1 hoặc nhiều lớp tùy theo yêu cầu sử dụng.
    • Lớp cách điện: Được bọc bằng nhựa PVC hoặc XLPE.
Các ruột được xoắn ghép với nhau tạo thành dây Duplex (2 lõi), Triplex (3 lõi), Quadruplex (4 lõi). cấu trúc cáp DUCV

2. Phân loại cáp Multiplex

2.1 Cáp Duplex

Cáp Duplex là loại cáp vặn xoắn, có cấu trúc gồm 2 lõi dẫn, ruột dẫn được làm bằng đồng hoặc nhôm, lớp cách điện bằng PVC (màu xám và màu đen) hoặc XLPE. Tiêu chuẩn áp dụng và đặc tính kỹ thuật
    • Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60228/ TCVN 6612; IEC 60502-1/ TCVN 5935-1; IEC 60227; TCVN 6610-2; TCVN 5064
    • Điện áp danh định (Uo/U): 450/750V hoặc 0.6/1kV.
    • Điện áp thử 50Hz trong 5 phút: 2.5kV (450/750V) hoặc 3.5kV (0.6/1kV).
    • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa của ruột dẫn: 70ºC (PVC) và 90ºC (XLPE).
    • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 160ºC (PVC) và 250ºC (XLPE).
Ứng dụng Cáp Duplex thường được sử dụng để cung cấp điện năng cho các thiết bị gia dụng như điều hòa, quạt, hệ thống chiếu sáng... Với thiết kế nhỏ gọn cùng độ linh hoạt cao, loại cáp này không chỉ dễ dàng trong quá trình lắp đặt mà còn thuận tiện khi vận chuyển. Đặc biệt, lớp vỏ bọc chất lượng cao của cáp Duplex đóng vai trò như một lá chắn bảo vệ hiệu quả, giúp các lõi dây bên trong được đảm bảo an toàn trước những tác động từ môi trường như độ ẩm, sự mài mòn và nguy cơ cháy nổ.

2.2 Cáp Triplex

Cáp Triplex là loại cáp vặn xoắn, có cấu trúc gồm 3 lõi dẫn, ruột dẫn được làm bằng đồng hoặc nhôm, lớp cách điện bằng PVC (màu đỏ, vàng, xanh dương) hoặc XLPE. Tiêu chuẩn áp dụng và đặc tính kỹ thuật
    • Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60228/ TCVN 6612; IEC 60227/ TCVN 6610.
    • Điện áp danh định (Uo/U): 0.6/1kV.
    • Điện áp thử 50Hz trong 5 phút: 3.5kV (0.6/1kV).
    • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa của ruột dẫn: 70ºC (PVC) và 90ºC (XLPE).
    • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 160ºC (PVC) và 250ºC (XLPE).
Ứng dụng Dùng cho hệ thống phân phối cung cấp điện, lắp đặt cố định, kết nối đường dây điện phân phối vào một hộp đấu nối (thường gọi là hộp tứ trụ) đặt tại đầu nhà của mỗi hộ gia đình hoặc nhà xưởng.

2.3 Cáp Quadruplex

Cáp Quadruplex là loại cáp vặn xoắn, có cấu trúc gồm 4 lõi dẫn, ruột dẫn được làm bằng đồng hoặc nhôm, lớp cách điện bằng PVC (màu đỏ vàng xanh dương, đen) hoặc XLPE. Tiêu chuẩn áp dụng và đặc tính kỹ thuật
    • Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60228/ TCVN 6612; IEC 60502-1/ TCVN 5935-1; TCVN 5064; IEC 60227.
    • Điện áp danh định (Uo/U): 450/750V hoặc 0.6/1kV.
    • Điện áp thử 50Hz trong 5 phút: 2.5kV (450/750V) hoặc 3.5kV (0.6/1kV).
    • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa của ruột dẫn: 70ºC (PVC) và 90ºC (XLPE).
    • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 160ºC (PVC) và 250ºC (XLPE).
Ứng dụng Dùng cho hệ thống phân phối cung cấp điện, lắp đặt cố định, kết nối đường dây điện phân phối vào một hộp đấu nối (thường gọi là hộp tứ trụ) đặt tại đầu nhà của mỗi hộ gia đình hoặc nhà xưởng. Cáp DUCV  

3. Hướng dẫn chọn mua cáp Multiplex

Tùy vào nhu cầu sử dụng hay dự án công trình mà bạn cần chọn loại cáp duplex, triplex hay quadruplex cho phù hợp. Khi lựa chọn cần lưu ý đến một số tiêu chí sau:

3.1 Kiểm tra thông số kỹ thuật

Tính toán công suất Tính toán công suất để xác định mức tiêu thụ của các thiết bị điện trong nhà hoặc công trình. Ghi lại công suất (W) của từng thiết bị và tính ra số tổng. Ví dụ: Nếu bạn có 10 bóng đèn LED (10W mỗi bóng), 1 máy lạnh (1200W), và 1 tủ lạnh (200W), tổng công suất sẽ là: P= (10×10)+1200+200 = 1300W Xác định dòng điện định mức: Đây là dòng điện tối đa mà cáp điện có thể chịu đựng được một cách an toàn và liên tục trong thời gian dài. Nếu dòng điện vượt quá định mức, cáp sẽ bị quá tải, sinh ra nhiệt lượng lớn, cáp sẽ có thể bị hư hỏng hoặc cháy nổ. Dòng điện định mức còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường (nhiệt độ không khí, đất, độ sâu lắp đặt…). Vì vậy, ta phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn và điều kiện lắp đặt phù hợp. Công thức tính dòng điện định mức 1 pha là: I = P/U Trong đó I là dòng điện (A), P là công suất (W), và U là hiệu điện thế (V). Ví dụ, nếu bạn sử dụng điện áp 220V, công thức tính sẽ là: I = P/U = 1300/200 = 5.91A Công thức tính dòng điện định mức 3 pha là: I = P/ (căn 3 x U x cosϕ x hiệu suất)
    • I: Cường độ dòng điện định mức (A)
    • P: Công suất tiêu thụ (W hoặc kW)
    • U: Hiệu điện thế (V)
    • cosϕ: Hệ số công suất (thường từ 0 đến 1)
Độ sụt áp: Độ sụt áp không được vượt quá 2.5% điện áp định mức (ví dụ: 5.5V cho 220V một pha, 9.5V cho 380V ba pha). Độ sụt áp phụ thuộc vào dòng điện, chiều dài cáp, hệ số công suất và điện trở của cáp. Nếu độ sụt áp quá lớn, cần chọn cáp có tiết diện lớn hơn.
    • Công thức tính độ sụt áp ở điện 1 pha: Vdrop=(2×I×L×R)/1000​
    • Công thức tính độ sụt áp ở điện 3 pha: Vdrop=1.732×I×L×R)/1000​
Trong đó L là chiều dài cáp (m), R là điện trở của cáp (Ω/km), I là dòng điện cho phép (A).

3.2 Chọn loại cáp phù hợp

Tiết diện cáp:
    • Dựa vào dòng điện tính toán được, bạn có thể chọn tiết diện cáp phù hợp. Thông thường, cáp Multiplex có các tiết diện như 4mm², 6mm², 10mm², 16mm², 25mm², 35mm²…
    • Tham khảo bảng tra cứu tiết diện cáp để xác định loại cáp phù hợp với dòng điện của bạn.
Chất liệu ruột dẫn:
    • Đồng: Có độ dẫn điện tốt hơn, nhưng giá cao hơn.
    • Nhôm: Nhẹ hơn và rẻ hơn nhưng có độ dẫn điện kém hơn. Thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu cao về hiệu suất.
Cách điện: Chọn loại cách điện phù hợp với môi trường lắp đặt:
    • PVC: Phổ biến, chịu nhiệt tốt nhưng không thể sử dụng lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
    • XLPE: Chịu nhiệt, chịu được các tác động cơ học tốt hơn, thích hợp sử dụng trong môi trường có yêu cầu cao về độ bền.

3.3 Lựa chọn nhà cung cấp uy tín

Cần chọn những nhà sản xuất có thương hiệu uy tín trên thị trường, đạt các chứng nhận chất lượng về ISO hay QUARCERT, đáp ứng tiêu chuẩn trong nước và quốc tế như TCVN, IEC… để đảm bảo chất lượng và độ an toàn trong quá trình thi công, sử dụng. Bạn có thể tìm kiếm các đánh giá từ người tiêu dùng trên các diễn đàn, các sàn thương mại điện tử hoặc trang mạng xã hội để biết thêm thông tin về chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng.

3.4 Kiểm tra bảo hành và dịch vụ hậu mãi

Đảm bảo rằng sản phẩm bạn mua phải đi kèm với chính sách bảo hành rõ ràng, thường từ 1 đến 5 năm tùy theo nhà sản xuất. Kiểm tra xem nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất có hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình lắp đặt và sử dụng hay không. Điều này rất quan trọng nếu bạn gặp vấn đề trong quá trình lắp đặt hoặc sử dụng.

4. Câu hỏi thường gặp (FAQ)

4.1 Cáp multiplex có chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt không?

Nếu bạn thi công lắp đặt cáp trong môi trường khắc nghiệt, bạn nên chọn cáp multiplex có cấu tạo cách điện XLPE. Đây là loại nhựa có độ bền cao, chịu nhiệt, chịu lực tốt, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt hơn nhựa PVC.

4.2 Tuổi thọ trung bình của cáp multiplex là bao lâu?

Cáp multiplex không có tuổi thọ nhất định vì nó còn phụ thuộc vào các yếu tố như:
    • Cáp multiplex được sản xuất có tuân thủ các tiêu chuẩn và chất lượng sản xuất hay không. Nếu có sự sai lệch cũng sẽ làm giảm tuổi thọ của cáp.
    • Dây cáp nếu có kích thước không phù hợp với tải trọng dự kiến, hoạt động quá tải thường xuyên sẽ gây quá nhiệt, làm suy giảm lớp cách điện và vỏ bọc, dẫn đến hư hỏng sớm.
    • Điều kiện khi thiết kế và thi công lắp đặt dễ bị độ ẩm, nước, hóa chất xâm nhập vào dây cáp cũng sẽ ảnh hưởng lớn đến tuổi thọ của cáp.

5. Kết luận

Cáp Multiplex là tên gọi để tổng hợp các loại cáp Duplex, Triplex, Quadruplex. Đây là loại cáp đóng vai trò quan trọng trong thi công, vận hành hệ thống điện hiện đại. Việc hiểu rõ về cấu tạo, đặc tính và cách lựa chọn sẽ giúp anh em kỹ thuật điện, sinh viên hay kỹ sư mới gia nhập ngành điện lựa chọn được đúng loại cáp phù hợp, tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn trong quá trình thi công và sử dụng. Khi chọn mua cáp Multiplex, hãy luôn ưu tiên chất lượng và độ an toàn. Bạn có thể tham khảo thêm ý kiến của chuyên gia nếu cần thiết để có những lựa chọn đúng đắn.
02837902609
Zalo Icon
0949 841 067
Messenger Icon
Chat Facebook