AX – 0.6/1kV – Cáp Nhôm Cách Điện XLPE

Al/XLPE

Cáp nhôm cách điện XLPE, 1 lõi.

TIÊU CHUẨN

  • IEC 60228/ TCVN 6612
  • IEC 60502-1/ TCVN 5935-1
  • TCVN 6447
  • AS/NZS 3560

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Điện áp danh định (Uo/U): 0.6/1kV.
  • Điện áp thử nghiệm xung sét 1.2/50µs:
    • Tiết diện danh định < 35mm²: 15kV
    • Tiết diện danh định ≥ 35mm²: 20kV
  • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa ruột dẫn: 90ºC.
  • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 250ºC.

ỨNG DỤNG:

Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong các nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất…

CẤU TRÚC:

Cấu trúc LV - 0.6/1kV - AX 1C

1. Ruột dẫn: Sợi nhôm cán nén chặt.

2. Cách điện: Nhựa XLPE.

KÝ HIỆU IN TRÊN CÁP:

NGOC LAN CABLE® – [NĂM SX] – Al/XLPE 1C x [SIZE] mm² 0.6/1kV – #### m

NHẬN BIẾT CÁP:

Cách điện: Màu đen.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tiết diện danh địnhCấu trúcĐường kính ruột dẫnChiều dày cách điện danh địnhĐường kính lõi lớn nhấtĐiện trở DC tối đa ở 20ºCTrọng lượng gần đúng
Nominal areaStructureAppox. Conductor diameterNom. Thickness of insulationMax. Diameter of coreMax. DC resistance at 20ºCApprox. Weight
mm²Nº x mmmmmmmmΩ/kmkg/km
25CC5.801.38.401.20094
35CC7.001.39.600.868122
50CC8.201.511.200.641164
70CC9.701.512.700.443229
95CC11.501.714.900.320311
120CC12.851.716.250.253386
150CC14.301.717.700.206477

CC: Ruột dẫn cán nén chặt (Circular compacted conductor)

*Ngoài những sản phẩm có quy cách theo bảng trên, chúng tôi có thể sản xuất theo quy cách của quý khách hàng với hai tiêu chí bao gồm kích thước và tiêu chuẩn hàng hóa.

YÊU CẦU TƯ VẤN

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chính xác theo yêu cầu (phản hồi trong 24 giờ làm việc).

Liên hệ

02837902609
Zalo Icon
0949 841 067
Messenger Icon
Chat Facebook