RFOU – 0.6/1kV
Cáp điện lực, ruột dẫn đồng mạ thiếc, cách điện EPR, lưới đồng mạ thiết chống nhiễu, vỏ ngoài SHF2.
TIÊU CHUẨN
- IEC 60092-353
- IEC 60228
- IEC 60092-360
- IEC 60332-1-2
- IEC 60332-3-22
- IEC 60754-1
- IEC 60754-2
- IEC 61034-1
- IEC 61034-2
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Điện áp danh định (Uo/U): 0.6/1kV.
- Điện áp thử 50Hz trong 5 phút: 3.5kV.
- Nhiệt độ làm việc danh định tối đa của ruột dẫn: 90ºC.
- Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 250ºC.
ỨNG DỤNG:
Dùng để lắp đặt cố định cho nguồn, điều khiển và chiếu sáng. Dùng để lắp đặt ở những khu vực tiếp xúc với bùn và dung dịch khoan/tẩy rửa đáp ứng yêu cầu kháng bùn theo NEK TS 606:2009
CẤU TRÚC:

1. Ruột dẫn: Đồng bện tròn ủ mềm mạ thiếc (STCC), ruột đồng cấp 2 (IEC 60228).
2. Cách điện: Cao su EP, IEC 60092-360 (EPR).
3. Lớp bọc bên trong: Hợp chất nhiệt rắn chậm cháy và không halogen.
4. Băng quấn: Băng PET.
5. Màn chắn kim loại: Lưới bện bằng sợi đồng ủ mềm mạ thiếc.
6. Băng quấn: Băng PET.
7. Vỏ ngoài: Hợp chất nhiệt rắn chậm cháy, không halogen và kháng bùn, SHF2 (IEC 60092-360).
KÝ HIỆU IN TRÊN CÁP:
NGOC LAN CABLE® – [NĂM] – RFOU 0,6/1kV P1/P8 [N]Cx [SIZE] mm² IEC 60332-2-22 – #### m
NHẬN BIẾT CÁP:
1 lõi: Màu đen
2 lõi: Màu xanh lam, nâu
3 lõi: Màu nâu, đen, xám
4 lõi: Màu xanh lam, nâu, đen, xám
5 lõi: Màu xanh lam, nâu, đen, xám, đen
7 lõi trở lên: Màu trắng, có đánh số màu đen
2 lõi + tiếp địa (3G): Vàng/xanh lục, xanh lam, nâu
3 lõi + tiếp địa (4G): Vàng/xanh lục, nâu, đen, xám
4 lõi + tiếp địa (5G): Vàng/xanh lục, xanh lam, nâu, đen, xám
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
*Ngoài những sản phẩm có quy cách theo bảng trên, chúng tôi có thể sản xuất theo quy cách của quý khách hàng với hai tiêu chí bao gồm kích thước và tiêu chuẩn hàng hóa.
YÊU CẦU TƯ VẤN
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chính xác theo yêu cầu (phản hồi trong 24 giờ làm việc).
EN




