Bạn đang tìm hiểu về TCVN 6483 cho dự án đường dây tải điện? Tiêu chuẩn này quy định chi tiết về dây dẫn trần sợi nhôm tròn xoắn thành các lớp đồng tâm. Nó được áp dụng rộng rãi trong các dự án truyền tải điện trên không tại Việt Nam. Tiêu chuẩn này tương đương với tiêu chuẩn quốc tế IEC 61089.
- Thông tin tổng quan và phạm vi áp dụng tiêu chuẩn
- Bảng tra cứu thông số kỹ thuật dây ACSR (Aluminum Conductor Steel Reinforced)
- So sánh với các tiêu chuẩn liên quan (ASTM B232)
Việc nắm vững các yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật là rất cần thiết trong công việc thiết kế và thi công hệ thống điện. Hãy cùng Ngoc Lan Cable tìm hiểu chi tiết từng khía cạnh cần thiết của tiêu chuẩn này.
1. Giới thiệu TCVN 6483
TCVN 6483 được ban hành năm 1999 quy định chi tiết về cấu trúc xoắn và đặc tính cơ-điện của dây trần được chế tạo từ các sợi kim loại như nhôm kéo cứng (ký hiệu A1), hợp kim nhôm (A2, A3) và các loại thép mạ kẽm với các cấp độ bền khác nhau (S1A, S2A, S3A). Tiêu chuẩn này giúp chuẩn hóa quy trình sản xuất các loại dây nhôm trần xoắn, ứng dụng dùng làm dây dẫn cho các đường dây tải điện trên không.
2. Bảng thông tin chính
Yêu cầu tra cứu thông tin kỹ thuật trong công việc thiết kế ngày càng tăng. Bảng thông tin này tổng hợp các điểm quan trọng của tiêu chuẩn, kỹ sư có thể nắm bắt được bối cảnh áp dụng và tính pháp lý một cách hiệu quả.
Tên đầy đủ: | TCVN 6483 – Tiêu chuẩn quy định cho dây trần sợi nhôm tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không |
Tương đương tiêu chuẩn quốc tế: | IEC 61089 |
Phạm vi áp dụng: | Các loại hợp kim nhôm, thép mạ kẽm, nhôm kéo cứng |
Năm ban hành: | 1999 |
Tình trạng hiện tại: | Còn hiệu lực toàn phần |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học & Công nghệ Việt Nam |
3. Bảng tra thông số kỹ thuật
Các thông số kỹ thuật trong TCVN 6483 được thiết kế giúp bảo đảm hiệu suất truyền tải, có độ tin cậy cao trong điều kiện vận hành thực tế. Các chỉ tiêu về điện trở DC và lực kéo đứt được quy định nghiêm ngặt.
Tiết diện danh định | Cấu trúc | Đường kính ngoài gần đúng của cáp | Điện trở DC tối đa ở 20ºC | Lực kéo đứt tối thiểu | Dòng điện cho phép | Trọng lượng gần đúng | Khối lượng mỡ gần đúng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhôm | Thép | ACSR/Lz | ACSR/Mz | ACSR/Hz | ACKP | ||||||
mm² | Nº x mm | Nº x mm | mm | Ω/km | kN | A | kg/km | kg/km | kg/km | kg/km | kg/km |
16 / 2.7 | 6 x 1.84 | 1×1.84 | 5.6 | 1.7934 | 6.08 | 111 | 64.6 | – | – | 3.3 | 1.6 |
25 / 4.2 | 6×2.30 | 1×2.30 | 6.90 | 1.1478 | 9.13 | 148 | 100.9 | – | – | 5.1 | 2.4 |
40 / 6.7 | 6×2.91 | 1×2.91 | 8.73 | 0.7174 | 14.40 | 200 | 161.5 | – | – | 8.1 | 3.9 |
63 / 10 | 6×3.66 | 1×3.66 | 10.98 | 0.4555 | 21.63 | 267 | 254.4 | – | – | 12.8 | 6.2 |
100 | 6×4.61 | 1×4.61 | 13.83 | 0.2869 | 34.33 | 360 | 403.8 | – | – | 20.3 | 9.8 |
125 | 18×2.97 | 1×2.97 | 14.85 | 0.2304 | 29.17 | 410 | 397.9 | – | 8.4 | 25.3 | 16.5 |
125 | 26×2.47 | 7×1.92 | 15.64 | 0.2310 | 45.69 | 415 | 503.9 | 3.5 | 13.2 | 28.8 | 20.6 |
160 | 18×3.36 | 1×3.36 | 16.80 | 0.1800 | 36.18 | 481 | 509.3 | – | 10.8 | 32.4 | 21.1 |
160 | 26×2.80 | 7×2.18 | 17.74 | 0.1805 | 57.69 | 488 | 644.9 | 4.6 | 17.1 | 37.1 | 26.4 |
200 | 18×3.76 | 1×3.76 | 18.80 | 0.1440 | 44.22 | 555 | 636.7 | – | 13.5 | 40.6 | 26.4 |
200 | 26×3.13 | 7×2.43 | 19.81 | 0.1444 | 70.13 | 563 | 806.2 | 5.7 | 21.2 | 46.1 | 33.0 |
250 | 22×3.80 | 7×2.11 | 21.53 | 0.1154 | 68.72 | 646 | 880.6 | 4.3 | 22.7 | 54.9 | 38.8 |
250 | 26×3.50 | 7×2.72 | 22.16 | 0.1155 | 87.67 | 651 | 1007.7 | 7.1 | 26.6 | 57.8 | 41.3 |
315 | 45×2.99 | 7×1.99 | 23.91 | 0.0917 | 79.03 | 748 | 1039.6 | 3.8 | 37.9 | 67.8 | 56.1 |
315 | 26×3.93 | 7×3.05 | 24.87 | 0.0917 | 106.83 | 757 | 1269.7 | 8.9 | 33.4 | 72.6 | 52.0 |
400 | 45×3.36 | 7×2.24 | 26.88 | 0.0722 | 98.36 | 873 | 1320.1 | 4.8 | 48.0 | 85.8 | 70.8 |
400 | 54×3.07 | 7×3.07 | 27.63 | 0.0723 | 123.04 | 880 | 1510.3 | 9.0 | 54.1 | 90.2 | 68.9 |
450 | 45×3.57 | 7×2.38 | 28.56 | 0.0642 | 107.47 | 944 | 1485.2 | 5.4 | 54.2 | 96.9 | 79.9 |
450 | 54×3.26 | 7×3.26 | 29.34 | 0.0643 | 138.42 | 951 | 1699.1 | 10.2 | 61.0 | 101.7 | 77.7 |
500 | 45×3.76 | 7×2.51 | 30.09 | 0.0578 | 119.41 | 1010 | 1650.2 | 6.0 | 60.3 | 107.7 | 88.6 |
500 | 54×3.43 | 7×3.43 | 30.9 | 0.0578 | 153.80 | 1018 | 1887.9 | 11.1 | 66.4 | 110.3 | 85.5 |
560 | 45×3.98 | 7×2.65 | 31.8 | 0.0516 | 133.74 | 1088 | 1848.2 | 6.7 | 67.2 | 120.1 | 99.3 |
560 | 54×3.63 | 19×2.18 | 32.7 | 0.0516 | 172.59 | 1097 | 2103.4 | 13.6 | 76.8 | 127.3 | 96.6 |
630 | 45×4.22 | 7×2.81 | 33.8 | 0.0458 | 150.45 | 1175 | 2079.2 | 7.6 | 75.5 | 135.1 | 111.7 |
630 | 54×3.85 | 19×2.31 | 34.7 | 0.0458 | 191.77 | 1184 | 2366.3 | 15.3 | 86.2 | 142.9 | 109.4 |
Việc lựa chọn đúng loại dây cho từng dự án cụ thể phải tham khảo toàn bộ bảng thông số. Kỹ sư phải sử dụng tài liệu PDF chính thức có thông tin chi tiết.
4. So sánh tiêu chuẩn liên quan
Việc hiểu rõ sự khác biệt giữa các tiêu chuẩn giúp kỹ sư lựa chọn đúng loại dây dẫn.
Tiêu chuẩn | Phạm vi áp dụng | Vật liệu chính |
---|---|---|
TCVN 6483 | Việt Nam | Áp dụng cho các loại hợp kim nhôm, nhôm kéo cứng, thép mạ kẽm có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm |
ASTM B232 | Hoa Kỳ và sử dụng rộng rãi toàn cầu | Tập trung cho dây nhôm lõi thép trần (ACSR) |
Qua bảng so sánh trên ta có thể thấy rõ, yếu tố khác biệt quan trọng nhất giữa 2 tiêu chuẩn là phạm vi áp dụng về vật liệu dây dẫn của TCVN 6483 rộng hơn so với ASTM B232.
5. Ứng dụng & sản phẩm Ngoc Lan Cable
Ngoc Lan Cable đã áp dụng TCVN 6483 từ những năm đầu sau khi tiêu chuẩn ban hành. Yêu cầu ngày càng khắt khe của các dự án điện lực được đáp ứng bằng việc đầu tư hệ thống kiểm nghiệm hiện đại. Trong số các sản phẩm chủ lực khẳng định năng lực kỹ thuật của chúng tôi, dây nhôm lõi thép trần đã được tin dùng ở nhiều dự án trọng điểm quốc gia.
- Mặt cắt từ 16mm² đến 710mm²
- Cấu trúc xoắn đồng tâm
Ở các dự án thực tế, việc chỉ nắm các thông số cơ bản trên chưa đủ để đạt hiệu suất tối ưu và độ bền cao cho tuyến dây. Việc tính toán chính xác khả năng chịu tải và độ võng cho từng điều kiện thời tiết và địa hình cụ thể đòi hỏi dữ liệu kỹ thuật chi tiết vượt ra ngoài thông số cơ bản. Các yếu tố như tải trọng gió, tải trọng băng giá và giãn nở nhiệt ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ của dây dẫn. Xem chi tiết bảng thông số kỹ thuật đầy đủ tại dây nhôm lõi thép trần ACSR.
6. FAQ – Câu hỏi thường gặp
6.1 TCVN 6483 còn hiệu lực không?
TCVN 6483 vẫn còn hiệu lực toàn phần tại Việt Nam. Hiện nay, nó vẫn tiếp tục đáp ứng yêu cầu kỹ thuật hiện tại của ngành điện.
6.2 Tôi có thể tải PDF chính thức ở đâu?
Tài liệu PDF chính thức có thể tải từ website tieuchuan.vsqi.gov.vn (Viện tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam) hoặc Ngoc Lan Cable. Hãy sử dụng bản từ nguồn chính thức giúp bảo đảm tính chính xác. Chúng tôi cung cấp link tải trực tiếp tại mục bên dưới.
6.3 TCVN 6483 khác gì ASTM B232?
TCVN 6483 phạm vi áp dụng về vật liệu nhôm dùng cho dây dẫn rộng hơn so với ASTM B232, tiêu chuẩn này chỉ tập trung cho dây nhôm trần lõi thép.
7. Tải tài liệu PDF và catalogue
Nhu cầu tham khảo thông tin sản phẩm cụ thể trong quá trình thiết kế ngày càng tăng. Ngoc Lan Cable cung cấp catalogue chi tiết các dòng sản phẩm đạt chuẩn TCVN 6483 và file PDF của TCVN. Các bạn có thể dễ dàng so sánh và lựa chọn loại dây phù hợp.
Tải file PDF TCVN 6483:1999 chính thức
Văn bản tiêu chuẩn đầy đủ với các quy định kỹ thuật, phương pháp thử nghiệm và bảng thông số chi tiết.
Xem catalogue sản phẩm Ngoc Lan Cable
Thông số kỹ thuật, hình ảnh sản phẩm và hướng dẫn ứng dụng cho dây ACSR từ 16mm² đến 500mm².
8. Đánh giá tổng thể và khuyến nghị áp dụng TCVN 6483
TCVN 6483 đã đóng vai trò cần thiết trong việc chuẩn hóa chất lượng dây dẫn trần cho ngành điện Việt Nam suốt hơn 25 năm qua. Các dự án đường dây tải điện sử dụng dây dẫn đạt chuẩn TCVN 6483 có tỷ lệ sự cố thấp. Chi phí vận hành được tối ưu nhờ các thông số kỹ thuật được kiểm soát chặt chẽ.
Lợi ích khi áp dụng TCVN 6483:
- Bảo đảm chất lượng kỹ thuật – Các thông số điện và cơ học được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình chuẩn quốc tế
- Đáp ứng yêu cầu quốc tế với sản phẩm đạt chuẩn trong các dự án xuất khẩu sang nước ngoài
- Độ bền cao với khả năng chịu tải cơ học và chống ăn mòn
Với cam kết chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 6483, Ngoc Lan Cable sẵn sàng đồng hành cùng các dự án điện lực trong và ngoài nước. Hãy liên hệ với đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp nhận tư vấn chi tiết về giải pháp dây dẫn phù hợp với dự án của bạn.