CXV/DSTA – 1.8/3(3.6)KV

Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

Cáp điện lực, 3 lõi, ruột dẫn đồng, cách điện XLPE, giáp 2 lớp băng thép, vỏ ngoài PVC

TIÊU CHUẨN

  • IEC 60228
  • IEC 60502-1
  • TCVN 5935

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Điện áp danh định (Uo/U): 1.8/3(3.6)KV.
  • Điện áp thử 50Hz trong 5 phút: 6.5kV.
  • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa ruột dẫn: 90ºC.
  • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 250ºC.

ỨNG DỤNG:

Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất…

CẤU TRÚC:

Cấu trúc MV - 1.8/3(3.6)KV - CXV/DSTA 3C x

1. Ruột dẫn: Ruột đồng cấp 2, xoắn đồng tâm.

2. Vạch chỉ phân biệt pha: Phân biệt bằng băng màu nằm giữa ruột dẫn và lớp cách điện.

3. Cách điện: nhựa XLPE.

4. Lớp độn tròn: Độn PP, băng quấn.

5. Lớp bọc bên trong: PVC

6. Giáp kim loại: 2 lớp băng thép

7. Vỏ ngoài: Nhựa PVC.

KÝ HIỆU IN TRÊN CÁP:

NGOC LAN CABLE® – [NĂM SX] – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3C x [SIZE] mm² 1.8/3(3.6)KV – #### m

NHẬN BIẾT CÁP:

Vạch chỉ phân biệt pha: Đỏ, vàng, xanh dương.

Cách điện: Màu tự nhiên.

Vỏ ngoài: Màu đen.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tiết diện danh định
Cấu trúc
Đường kính ruột dẫn
Chiều dày cách điện danh định
Chiều dày lớp bọc trong
Chiều dày băng thép
Chiều dày vỏ ngoài
Đường kính ngoài gần đúng của cáp
Điện trở DC tối đa ở 20ºC
Dòng điện cho phép
Permissble current
Tiết diện danh địnhCấu trúcĐường kính ruột dẫnChiều dày cách điện danh địnhChiều dày lớp bọc trongChiều dày băng thépChiều dày vỏ ngoàiĐường kính ngoài gần đúng của cápĐiện trở DC tối đa ở 20ºCDòng điện cho phép
Permissble current
Nominal areaStructureAppox. Conductor diameterNom. Thickness of insulationNom. Thickness of inner coveringNom. Thickness of Steel tape screenNom. Thickness of outer shealthApprox. overall diameter of cableMax. DC resistance at 20ºCChôn trực tiếpTrong ống dưới đấtTrong không khí
Buried direct in groundIn a buried ductsIn air
mm²Nº x mmmmmmmmmmmmmmΩ/kmA
107 x 1.354.052.01.00.21.825.791.830655875
167 x 1.705.102.01.00.21.828.061.1508475100
257 x 2.146.422.01.00.21.931.110.72710796127
357 x 2.527.562.01.20.22.034.170.524129115158
5019 x 1.809.002.01.20.52.238.880.387153135192
7019 x 2.1410.702.01.20.52.342.750.268188167246
9519 x 2.5212.602.01.40.52.547.660.193226197298
12037 x 2.0314.212.01.40.52.651.330.153257223346
15037 x 2.2515.752.01.40.52.754.860.124287251399
18537 x 2.5217.642.01.60.52.959.740.0991324281456
24061 x 2.2520.252.01.60.53.165.780.0754375324538
30061 x 2.5222.682.01.60.53.271.230.0601419365621
40061 x 2.9026.102.01.80.53.579.620.0470463426745

*Ngoài những sản phẩm có quy cách theo bảng trên, chúng tôi có thể sản xuất theo quy cách của quý khách hàng với hai tiêu chí bao gồm kích thước và tiêu chuẩn hàng hóa.

YÊU CẦU TƯ VẤN

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chính xác theo yêu cầu (phản hồi trong 24 giờ làm việc).

Liên hệ

02837902609
Zalo Icon
0949 841 067
Messenger Icon
Chat Facebook