IEC 60228 | Bảng tra thông số, phân loại & ứng dụng

IEC 60228 là một tiêu chuẩn quốc tế do Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (International Electrotechnical Commission – IEC) ban hành, quy định các yêu cầu kỹ thuật và đặc tính đối với dây dẫn điện hạ thế. Đây là tiêu chuẩn quan trọng trong ngành điện, nhằm đảm bảo an toàn, chất lượng và hiệu suất truyền tải điện của dây dẫn.

Bài viết cung cấp cái nhìn tổng quan về tiêu chuẩn IEC 60228, bao gồm:

  • Phân loại chi tiết 4 lớp ruột dẫn (Cấp 1, 2, 5, 6) với đặc điểm cấu tạo và ứng dụng cụ thể
  • Bảng tra cứu kỹ thuật đầy đủ về điện trở, số sợi, đường kính theo tiết diện danh nghĩa
  • Cập nhật phiên bản IEC 60228:2023 với thay đổi quan trọng mở rộng phạm vi
  • Giải đáp các câu hỏi thường gặp về sự khác biệt giữa các lớp và cách lựa chọn
  • Nguồn tham khảo chính thức để xác minh thông tin từ IEC Webstore.

Nếu bạn đang tìm kiếm tài liệu tham khảo kỹ thuật về tiêu chuẩn ruột dẫn cáp, bài viết có thể hỗ trợ công việc thiết kế và đánh giá chất lượng. Ngoc Lan Cable áp dụng tiêu chuẩn trong quy trình sản xuất để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Tiêu Chuẩn IEC 60228

1. Tổng quan tiêu chuẩn IEC 60228

IEC 60228 là tiêu chuẩn kỹ thuật quy định mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn nằm trong các loại cáp điện lực và trong các loại dây điện trong phạm vi từ 0,5 mm² đến 2 500 mm². Đây là tiêu chuẩn do Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEC) ban hành để thiết lập yêu cầu kỹ thuật thống nhất toàn cầu. Phiên bản hiện hành là IEC 60228:2004 (edition 3.0), đã được cập nhật lên edition 4.0 vào năm 2023.

Tại Việt Nam, TCVN 6612:2007 được Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, tiêu chuẩn này áp dụng hoàn toàn tương đương IEC 60228:2004. Hiện tại, các sản phẩm dây điện được sản xuất tại Ngoc Lan Cable tham chiếu TCVN 6612:2007 trong quy trình sản xuất để đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia.

Bảng thông tin chính về tiêu chuẩn

Sau khi hiểu tổng quan về tiêu chuẩn, bảng dưới đây cung cấp thông tin kỹ thuật chi tiết. Các giá trị trong bảng hỗ trợ công việc tra cứu và đánh giá sản phẩm của bạn.

Thông tin Chi tiết
Số hiệu văn bản IEC 60228:2023
Tổ chức ban hành Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế
Phạm vi tiêu chuẩn Áp dụng cho ruột dẫn đồng, nhôm và hợp kim nhôm, tiết diện danh nghĩa từ 0,5 mm² đến 2500 mm²
Tình trạng Đang có hiệu lực
Phiên bản trước IEC 60228:2004

2. Phân loại 4 cấp ruột dẫn theo IEC 60228

IEC 60228 phân loại ruột dẫn thành 4 cấp dựa trên cấu tạo và độ linh hoạt. Mỗi lớp phù hợp với nhóm ứng dụng cụ thể. Hiểu rõ sự khác biệt giữa các loại ruột dẫn giúp bạn chọn loại cáp phù hợp. Thêm vào đó, việc hiểu rõ còn giúp tránh rủi ro kỹ thuật trong quá trình sử dụng.

2.1. Cấp 1 – Ruột dẫn đặc

Ứng dụng lắp đặt cố định yêu cầu ruột dẫn có độ cứng cao. Ruột dẫn đặc cấp 1 gồm một sợi kim loại duy nhất đáp ứng yêu cầu. Ruột dẫn cấp 1 có điện trở thấp hơn tất cả các cấp ruột dẫn khác. Bên cạnh đó, chi phí sản xuất của ruột cấp 1 cũng thấp hơn đáng kể.

2.2. Cấp 2 – Ruột dẫn bện

Lắp đặt cố định thường gặp khó khăn khi cần uốn cong trong quá trình thi công. Ruột dẫn Cấp 2 được tạo bằng cách bện nhiều sợi kim loại lại. Nhờ cấu trúc bện, loại ruột dẫn cấp 2 có độ linh hoạt cao hơn cấp 1. Vì vậy, loại phù hợp cho lắp đặt cố định có yêu cầu uốn cong.

2.3. Cấp 5 – Ruột dẫn mềm

Thiết bị di động yêu cầu cáp có độ bền uốn cao do thường xuyên chuyển động. Ruột dẫn mềm cấp 5 được tạo thành từ nhiều sợi có đường kính nhỏ. Bạn có thể lựa chọn cấp 5 cho dây điện di động và dây nối thiết bị.

2.4. Cấp 6 – Ruột dẫn siêu mềm

Thiết bị cầm tay và robot công nghiệp cần độ linh hoạt cao. Ruột dẫn siêu mềm cấp 6 có số lượng sợi nhiều với đường kính sợi mảnh. Cấp 6 đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền uốn trong môi trường di động.

Bảng so sánh tóm tắt 4 cấp ruột dẫn

Đặc điểm Cấp 1 Cấp 2 Cấp 5 Cấp 6
Cấu tạo 1 sợi đặc Nhiều sợi bện Nhiều sợi mảnh Rất nhiều sợi, đường kính sợi nhỏ hơn ruột dẫn cấp 5
Độ linh hoạt Cứng Trung bình Mềm Siêu mềm
Điện trở (cùng tiết diện) Thấp hơn cả Thấp Trung bình Trung bình-Cao
Ứng dụng chính Lắp cố định Lắp cố định, thi công Thiết bị di động Thiết bị cầm tay, robot
Vật liệu áp dụng Đồng, nhôm Đồng, nhôm Chỉ đồng Chỉ đồng

Sau khi hiểu được phân loại 4 lớp, việc tra cứu thông số kỹ thuật chi tiết giúp bạn thiết kế hệ thống chính xác hơn. Phần tiếp theo cung cấp các bảng tra cứu đầy đủ.

3. Bảng tra cứu kỹ thuật chi tiết theo IEC 60228

Bảng tra IEC 60228 cung cấp các thông số kỹ thuật quan trọng. Hai bảng dưới đây tổng hợp thông số cho 4 cấp ruột dẫn đồng.

Bảng 1: Thông số kỹ thuật cấp 1 & cấp 2 (Ruột dẫn đồng)

Tiết diện danh nghĩa (mm²) Cấp 1 – Số sợi Cấp 2 – Số sợi tối thiểu Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 20°C (Ω/km)
Tròn Tròn bện chặt
0.5 1 7 36.0
0.75 1 7 24.5
0.5 1 7 18.1
1.5 1 7 6 12.1
2.5 1 7 6 7.41
4 1 7 6 4.61
6 1 7 6 3.08
10 1 7 6 1.83
16 1 7 6 1.15
25 1 7 6 0.727
35 1 7 6 0.524
50 1 19 6 0.387
70 1 19 12 0.268
95 1 19 15 0.193
120 1 37 18 0.153
150 1 37 18 0.124
185 1 37 30 0.0991
240 1 37 34 0.0754

Bảng 2: Thông số kỹ thuật cấp 5 & cấp 6 (Ruột dẫn đồng)

Tiết diện danh nghĩa (mm²) Cấp 5 – Đường kính lớn nhất của các sợi trong ruột dẫn (mm) Cấp 6 – Đường kính lớn nhất của các sợi trong ruột dẫn (mm) Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 20°C (Ω/km)
0.5 0.21 0.16 39.0
0.75 0.21 0.16 26.0
1.0 0.21 0.16 19.5
1.5 0.26 0.16 13.3
2.5 0.26 0.16 7.98
4 0.31 0.16 4.95
6 0.31 0.21 3.30
10 0.41 0.21 1.91
16 0.41 0.21 1.21
25 0.41 0.21 0.780
35 0.41 0.21 0.554
50 0.41 0.31 0.386
70 0.51 0.31 0.272
95 0.51 0.31 0.206
120 0.51 0.31 0.161
150 0.51 0.31 0.129
185 0.51 0.41 0.106
240 0.51 0.41 0.0801

Ghi chú: Cấp 5 và 6 có điện trở cao hơn cấp 1 & 2 cùng tiết diện. Đường kính sợi giảm dần từ cấp 5 sang cấp 6 để tăng độ linh hoạt.

Các bảng trên dựa trên phiên bản IEC 60228:2004. Phiên bản mới vào năm 2023 có những cập nhật quan trọng mở rộng khả năng ứng dụng.

4. Phiên bản mới IEC 60228:2023 có gì mới?

Nhu cầu truyền tải điện công suất cao trong các dự án lớn ngày càng tăng. Do đó, IEC 60228:2023 đã mở rộng phạm vi áp dụng cho tiết diện đến 3500 mm² để đáp ứng nhu cầu. Phiên bản cũng bổ sung công nghệ ruột dẫn Milliken.

Tiết diện tối đa tăng từ 2500 mm² lên 3500 mm². Nhờ cập nhật, các nhà máy điện lớn và đường dây siêu cao thế có thêm lựa chọn tiêu chuẩn hóa, giúp tối ưu chi phí cho các dự án quy mô lớn.

Ruột dẫn Milliken là công nghệ mới được bổ sung vào tiêu chuẩn. Cấu trúc xoắn tối ưu của Milliken giúp giảm hiệu ứng bề mặt. Nhờ đặc điểm xoắn tối ưu, công nghệ Milliken cải thiện hiệu suất truyền tải ở tần số cao.

TCVN 6612:2007 tại Việt Nam vẫn tương đương IEC 60228:2004. Các dự án yêu cầu tiêu chuẩn mới có thể tham chiếu trực tiếp IEC 60228:2023. Cập nhật TCVN tương ứng có thể được thực hiện trong tương lai.

5. FAQ – Các câu hỏi thường gặp về IEC 60228

5.1. Câu hỏi 1: Sự khác biệt giữa ruột dẫn cấp 2 và cấp 5 là gì?

Ruột dẫn cấp 5 có nhiều sợi mảnh và mềm hơn cấp 2. Điện trở của cấp 5 cao hơn khoảng 4-5% so với cấp 2 cùng tiết diện.

Ví dụ, ruột dẫn đồng 10 mm² cấp 2 có điện trở tối đa 1.83 Ω/km, cấp 5 cùng tiết diện có điện trở 1.91 Ω/km.

5.2. Câu hỏi 2: Tôi có thể dùng ruột dẫn nhôm cho cáp mềm không?

Cáp mềm yêu cầu tính chất cơ học tốt do thường xuyên uốn cong, trong khi đó ruột dẫn nhôm có tính chất cơ học kém hơn đồng nên không phù hợp. IEC 60228 chỉ cho phép sử dụng nhôm cho ruột dẫn cấp 1 và cấp 2.

5.3. Câu hỏi 3: TCVN 6612:2007 có còn phù hợp khi IEC 60228:2023 đã ra mắt?

Hầu hết dự án tại Việt Nam sử dụng tiết diện từ 0.5 mm² đến 2500 mm². TCVN 6612:2007 vẫn có hiệu lực và phù hợp cho phạm vi, đáp ứng yêu cầu cho đa số ứng dụng hệ thống công nghiệp và xây dựng.

Các dự án đặc biệt yêu cầu tiết diện trên 2500 mm² có thể tham chiếu IEC 60228:2023.

5.4. Câu hỏi 4: Tôi có thể mua hoặc tham khảo tiêu chuẩn IEC 60228 ở đâu?

Tiêu chuẩn IEC 60228 là tài liệu có bản quyền của IEC, bạn có thể truy cập IEC Webstore – IEC 60228 để xem chi tiết và mua bản chính thức. Trang web cung cấp cả phiên bản PDF và bản in với giá CHF 115 (giá được cập nhật 13/10/2025).

Thêm vào đó, bạn có thể tham khảo TCVN 6612:2007 miễn phí tại các thư viện tiêu chuẩn Việt Nam.

6. Ứng dụng IEC 60228 trong lựa chọn cáp điện

Việc lựa chọn cáp điện không phù hợp gây lãng phí về chi phí hoặc các rủi ro về an toàn. Hiểu rõ IEC 60228 giúp bạn lựa chọn cáp phù hợp cho từng dự án.

Lợi ích khi tham khảo IEC 60228: Lựa chọn cáp có ruột dẫn phù hợp dựa trên yêu cầu độ linh hoạt của ứng dụng; Đánh giá môi trường lắp đặt để chọn loại ruột dẫn tương ứng; Đánh giá cấu tạo để đảm bảo đúng số sợi và đường kính tiêu chuẩn; Hỗ trợ an toàn vận hành khi tuân thủ giá trị điện trở giới hạn; Tham chiếu trong đấu thầu khi sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

Trong thực tế, việc áp dụng tiêu chuẩn IEC 60228 đòi hỏi hiểu biết chuyên sâu về đặc tính kỹ thuật. Ngoc Lan Cable sản xuất đầy đủ các loại cáp điện theo tiêu chuẩn. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông số kỹ thuật trên ecatalogue hoặc liên hệ để được tư vấn về giải pháp cáp điện phù hợp.

0949841067
Zalo Icon
0949 841 067
Messenger Icon
Chat Facebook